STT | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
1
|
1.002862.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt nam anh hùng"
|
Khen thưởng của Bộ Quốc phòng
|
Cấp xã
|
2
|
2.001190.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt nam anh hùng"
|
Khen thưởng của Bộ Quốc phòng
|
Cấp xã
|
3
|
2.000184.000.00.00.H56
|
Thẩm định phe duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chưa thủy điện thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Cấp xã
|
4
|
2.000206.000.00.00.H56
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Cấp xã
|
5
|
2.001290.000.00.00.H56
|
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc mất hồ sơ
|
Chính sách
|
Cấp xã
|
6
|
1.008004.000.00.00.H56
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
Cấp xã
|
7
|
2.002080.000.00.00.H56
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
8
|
2.000930.000.00.00.H56
|
Thủ tục thôi hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
9
|
2.000333.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
10
|
2.000373.000.00.00.H56
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
11
|
2.000424.000.00.00.H56
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiên hoạt động hòa giải
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
12
|
1.004088.000.00.00.H56
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Cấp xã
|
13
|
2.002165.000.00.00.H56
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cấp xã
|
14
|
1.000775.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
15
|
2.000346.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
16
|
2.000337.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
17
|
1.000748.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
18
|
2.000305.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
19
|
1.007069
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
20
|
1.003564.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|